CHƯƠNG 2 z CÁc PHƯƠNG PHÁP xÁc ĐỊNH MANGAN
2.1. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH m,
ì' Oxi hóa bẵng PbOọ khi có HNQ; :
Cô thể oxi hóa Mui* hoặc Mn0(0Hh thành MnOụ` trong môi trường axit
hẵng hỗn hợp (PhÙỵ+ HNOgL ẮNHỤỊqSỵOỵ, khi có Ag” xúc tác.
Phản ứng làm xuất hiện mãu hổng của ion NHOI. Bộ nhạy vào hoảng
&Wi ion giL Mn”.
Chũ ý :
- Trong dung dịch không. được có mặt ion C! , không được cho dư ion Mn2".
- Một sổcalion có màu như: CO2', Cuz' làm giảm độ nhạy của phản ứng.
'P oxi hóa hãng Ag(NHỵ)J' :
Trong_ [nôi trường NHa, ion Ag" Oxi hóa MHz' thành Mfl0(oHJ;_ màu nâu 'và
bị khứ thành Ag mà!! den :
2Ag(NHg); + Maz' + 3Hỵ0 ‹-› mg i + nư( + Mn0{0H}g l'
Phán ứng được thực hiện đề dàng trên giá' lọc. Bộ nhạJỉ 5m* ion gm
mớ. Bộ nhạy tăng khi đun nóng. Tuy vảy, khi ấy cẩn làm thí nghiệm trắng, vĩ
giâ'y lọc có thể khử ion Ag" khi dun nông.
Nếu trong dung định có mặt đồng thời cả MỀ' và Ag" thì khi nhỏ NHJ vào
dụng dịch sẽ có kết tủa don xuất hiện ngay.
2.2. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯƠNG
2.2.1. Ph1rơng pháp trắc quan: m. [131
đ. Phiền ửng rạo Pecmangttnnr
Trong môi trường nh, Mn(II} được oxit' hóa hàng PesunphaI với sự có mặt
của AgNO; sẽ chuyển thành Mum' có màu lim. Mãu này bển trung 24 giờ nà!
cho dư Pe5unphat.