G – code mã lập trình điều khiển sử dụng cho các máy tính điều khiển các máy cắt CNC Plasma .
Hiện nay G-code đang được khá nhiều các các bên phát triển và ứng dụng lập trình vào các máy cắt CNC.
Chúng tôi xin giới thiệu một thuật ngữ và điều khiển của Gcode cho hệ điều khiển máy cắt Plamsa CNC
G-Codelà tên gọi của một ngôn ngữ lập trình ứng dụng trong điều khiển số (còn gọi là NC hoặc Numerical Control). G-Code thường được sử dụng trong tự động hóa, tự động với sự trợ giúp của máy tính (còn gọi làCAE hay Computer Aided Engineering). Đôi khi G-Code còn được gọi làngôn ngữ lập trình G.
Một số mã lệnh Gcode thông dụng :
G00 Chuyển động chạy dao nhanh
G01 Chuyển động nội suy theo đường thẳng
G02 Chuyển động nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ
G03 Chuyển động nội suy cung tròn ngược chiều đồng hồ
G04 Máy dừng đều
G09 Dừng chính xác
G10 Khởi động bù
G12 Phay túi dạng tròn theo chiều kim đồng hồ
G13 Phay túi dạng tròn chiều ngược chiều đồng hồ
G17 Chọn mặt phẳng XY
G18 Chọn mặt phẳng ZX
G19 Chọn mặt phẳng YZ
G20 Chọn đơn vị inch
G21 Chọn đơn vị mét
G28 Quay về điểm tham chiếu
G29 Di chuyển từ điểm tham chiếu
G31 Lượng tiến dao cho đến phần bỏ qua
G35 Đơn vị đo đường kính dụng cụ tự động
G36 Đơn vị đo bù gia công tự động
G37 Đơn vị đo bù dụng cụ tự động
G40 Hủy bù dao
G41 Bù dao 2D trái
G42 Bù dao 2D phải
G43 Bù chiều dài dụng cụ +
G44 Bù chiều dài dụng cụ -
G47 Xác định Text
G49 Hủy các lệnh G43/G44/G143
G50 Hủy lệnh G51
G51 Chia tỷ lệ
G53 Chọn hệ tọa độ cho máy không theo mẫu
G54 – > G59 Chọn hệ tọa độ gia công
G60 Định vị trí cho một phương hướng duy nhất
G61 Mẫu điểm dừng chính xác
G52 Hủy G61
G65 Gọi chương trình con macro
G68 Trục quay
G69 Hủy G68
G70 Lỗ bu lông tròn
G71 Lỗ bu lông cong
G72 Lỗ bu lông dọc theo góc
G73 Chu trình khoan lỗ khép kín tốc độ cao
G74 Chu trình khép kín taro ngược
G76 Khoan khép kín trước
G77 Khoan khép kín sau
G80 Hủy lệnh khoan
G81 Khoan khép kín
G82 Khoan điểm khép kín
G83 Khoan lỗ thường
G84 Taro khép kín
G86 Bắt đầu/kết thúc khoan
G87 Bắt đầu/ kết thúc/hủy chu trinh khoan chu trình khép kín
G90 Hệ tọa độ tuyệt đối
G91 Hệ tọa độ tương đối
G92 Lập hệ tọa độ gia công
G 93 Lượng tiến dao theo thời gian nghịch đảo
G94 Lượng tiến dao theo phút
G98 Quay trở về điểm ban đầu
G99 Quay trở về mặt phẳng R
G100 Hủy hình ảnh phản chiếu
G101 Hủy chương trình phản chiếu
G102 Lập chương trình hiển thị
G107 Ánh xạ hình trụ
G110 -> G129 Chọn hệ tọa độ gia công
G141 Bù dao 3D+
G143 Bù độ dài dụng cụ trục 5
G150 Bù túi đa năng
G153 Chu trình khoan lỗ khép kín tốc độ cao trục 5
G154 Chọn trục tọa độ gia công P1 -> P99
G155 Chu trình taro nghịch đảo khép kín trục 5
G161 Chu trình khoan khép kín trục 5
G162 Chu trình khoan điểm khép kín trục 5
G163 Chu trình khoan lỗ thường khép kín trục 5
G164 Chu trình taro khép kín trục 5
G166 Bắt đầu/ kết thúc khoan trục 5
Hiện nay G-code đang được khá nhiều các các bên phát triển và ứng dụng lập trình vào các máy cắt CNC.
Chúng tôi xin giới thiệu một thuật ngữ và điều khiển của Gcode cho hệ điều khiển máy cắt Plamsa CNC
G-Codelà tên gọi của một ngôn ngữ lập trình ứng dụng trong điều khiển số (còn gọi là NC hoặc Numerical Control). G-Code thường được sử dụng trong tự động hóa, tự động với sự trợ giúp của máy tính (còn gọi làCAE hay Computer Aided Engineering). Đôi khi G-Code còn được gọi làngôn ngữ lập trình G.
Một số mã lệnh Gcode thông dụng :
G00 Chuyển động chạy dao nhanh
G01 Chuyển động nội suy theo đường thẳng
G02 Chuyển động nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ
G03 Chuyển động nội suy cung tròn ngược chiều đồng hồ
G04 Máy dừng đều
G09 Dừng chính xác
G10 Khởi động bù
G12 Phay túi dạng tròn theo chiều kim đồng hồ
G13 Phay túi dạng tròn chiều ngược chiều đồng hồ
G17 Chọn mặt phẳng XY
G18 Chọn mặt phẳng ZX
G19 Chọn mặt phẳng YZ
G20 Chọn đơn vị inch
G21 Chọn đơn vị mét
G28 Quay về điểm tham chiếu
G29 Di chuyển từ điểm tham chiếu
G31 Lượng tiến dao cho đến phần bỏ qua
G35 Đơn vị đo đường kính dụng cụ tự động
G36 Đơn vị đo bù gia công tự động
G37 Đơn vị đo bù dụng cụ tự động
G40 Hủy bù dao
G41 Bù dao 2D trái
G42 Bù dao 2D phải
G43 Bù chiều dài dụng cụ +
G44 Bù chiều dài dụng cụ -
G47 Xác định Text
G49 Hủy các lệnh G43/G44/G143
G50 Hủy lệnh G51
G51 Chia tỷ lệ
G53 Chọn hệ tọa độ cho máy không theo mẫu
G54 – > G59 Chọn hệ tọa độ gia công
G60 Định vị trí cho một phương hướng duy nhất
G61 Mẫu điểm dừng chính xác
G52 Hủy G61
G65 Gọi chương trình con macro
G68 Trục quay
G69 Hủy G68
G70 Lỗ bu lông tròn
G71 Lỗ bu lông cong
G72 Lỗ bu lông dọc theo góc
G73 Chu trình khoan lỗ khép kín tốc độ cao
G74 Chu trình khép kín taro ngược
G76 Khoan khép kín trước
G77 Khoan khép kín sau
G80 Hủy lệnh khoan
G81 Khoan khép kín
G82 Khoan điểm khép kín
G83 Khoan lỗ thường
G84 Taro khép kín
G86 Bắt đầu/kết thúc khoan
G87 Bắt đầu/ kết thúc/hủy chu trinh khoan chu trình khép kín
G90 Hệ tọa độ tuyệt đối
G91 Hệ tọa độ tương đối
G92 Lập hệ tọa độ gia công
G 93 Lượng tiến dao theo thời gian nghịch đảo
G94 Lượng tiến dao theo phút
G98 Quay trở về điểm ban đầu
G99 Quay trở về mặt phẳng R
G100 Hủy hình ảnh phản chiếu
G101 Hủy chương trình phản chiếu
G102 Lập chương trình hiển thị
G107 Ánh xạ hình trụ
G110 -> G129 Chọn hệ tọa độ gia công
G141 Bù dao 3D+
G143 Bù độ dài dụng cụ trục 5
G150 Bù túi đa năng
G153 Chu trình khoan lỗ khép kín tốc độ cao trục 5
G154 Chọn trục tọa độ gia công P1 -> P99
G155 Chu trình taro nghịch đảo khép kín trục 5
G161 Chu trình khoan khép kín trục 5
G162 Chu trình khoan điểm khép kín trục 5
G163 Chu trình khoan lỗ thường khép kín trục 5
G164 Chu trình taro khép kín trục 5
G166 Bắt đầu/ kết thúc khoan trục 5